Bạn đang muốn tìm biệt danh cho ny bằng tiếng Anh hay biệt danh bằng tiếng Việt mà không biết cái tên nào đẹp và hay và đặc biệt là phải ý nghĩa ? . Với hơn 1001 biệt danh này của Legoland thì chắc chắn sẽ giúp bạn tự tin hơn khi chọn các biệt danh hay và hấp dẫn cho người yêu của bạn nhé .
Biệt danh là gì?
Thực ra biệt danh chính là cái tên thường gọi thay cho cái tên chính của mỗi người , biệt danh này không chỉ giúp mọi người có thể dễ nhớ mà nó còn là thể hiện cá tính của mỗi người . Thường thì các biệt danh sẽ đi kèm với các cá tính của mỗi người .
Biệt danh được sử dụng khi nào ?
Biệt danh thường là những người thân, người yêu, bạn bè, người trong gia đình gần gũi mới có thể đặt cho nhau những cái tên biệt danh thân thường . Nó không chỉ giúp cho những người thân , người yêu cảm thấy đáng yêu hơn và gần gũi hơn .
Có mấy loại biệt danh
Hiện nay biệt danh đang có khá nhiều loại nhưng phổ biến nhất đó là có 5 loại đó là :
- Biệt danh theo tên con vật yêu thích
- Biệt danh theo cá tính của mỗi người
- Biệt danh theo hành động
- Biệt danh theo thân hình
- Biệt danh theo tên con cái
Tổng hợp 1001 biệt danh cho ny (người yêu)
Biệt danh cho ny bằng tiếng Việt
Tổng hợp các biệt danh cho người bằng tiếng Việt hay – độc và lạ cho các bạn có thể sử dụng đặt trên mạng xã hội như Facebook , tên sđt , Zalo …
Biệt danh cho người yêu là Nam giới
- Anh iu
- Gấu iu
- Quả bí ngô
- Cục nợ
- Gấu Pooh
- Bố Tôm
- Gấu béo
- Kẹo ngọt
- Khoai lang
- Sóc chuột
- Cục cưng
- Tình yêu của tôi
- Mèo con
- Tình yêu bé nhỏ
- Mặt trời
- Chàng trai của tôi
- Hihi
- Baby boy (chàng trai nhỏ)
- Ck Iu
- Chồng gọi
- Đồ đáng yêu
- Cookie (bánh quy ngọt ngào)
- Pet
- Anh!
- Chàng ngốc đáng yêu
- Ahihi Đồ ngốc
- Đừng nghe máy
- Anh
- Iu chồng nhất
- Anh bạn đời
- Gấu trúc
- Anh iu
- Chàng ngốc
- Cục Nợ
- Iu nhất trên đời
- 113
- Heo iu
- Lợn
- Người hầu
- Anh trai mưa
- Bạn thân
- ML
- Soái ca
- Ông xã
- Bọ cạp
- I Love you
- Heo kute
- Heo con
- Anh
- Người tôi yêu
- Bọ ngựa
- Người iu
- Em yêu anh
- Đòi nợ
- Voi con
- Bạn đời
- Số điện thoại
- Ngân hàng
- Sói ca
- Hâm
- Cảnh sát
- Cuộc gọi nhỡ
- Mỏ than
- O2, Oxy
- Chí phèo
- Công an
- Tri kỷ
- H2O
- Tổng đài Vinaphone
- I miss you
- Tình
- Đại ca
- Chồng gọi
- Heo
- Vô danh
- Eonghemay
- Than
- Tình yêu
- Ông già
- Bạn rất thân
- Tình yêu của tôi
- Không nhấc máy
- Mối tình đầu
- Của nợ
- Yêu anh trọn đời
- Con Nhợn
- Chồng iu
- Anh Gấu
- Công an gọi
- Yêu anh nhiều lắm
- Heo mập
- Ngọc Hoàng
- My Love
- Hoàng tử trong mơ
- Cục cưng
- Cờ ún đáng yêu
- Ahihi
- Đồ đáng ghét
- Tao sợ vợ
- Iu Anh nhất
- Hoàng Thượng
- Hero
- Gấu
- Đầu Gấu
- Anh yêu
- Chàng gấu
Biệt danh cho người yêu là Nam giới
- Thị nở
- Mèo Bông
- Bống yêu
- Vk iu
- Mẹ bông
- Béo
- Bà xã
- Nấm lùn di động
- Công chúa nhỏ
- Sóc
- Con mèo con
- Hằng nga
- My Darling
- Công chúa ngủ trong rừng
- Vợ lớn
- Vợ bé
- Người tình trăm năm
- Bà già
- Ngan già
- Mèo ú
- Nhỏ người yêu
- Em hàng xóm
- Hoàng Hậu
- Em
- Vk iu
- Em iu
- Em yêu của anh
- Nàng yêu
- Vợ thằng đậu
- Vợ nhặt
- Vợ gọi
- Mèo con
- Hổ cái
- Đanh đá
- Mèo ú
- Bà già khó tính
- Mèo con dễ thương
- Vợ là số 1
- Sư tử Hà đông
- Nấm
- Sư tử
- Nhóc đáng yêu
- Cá sấu
- Nấm lùn di động
- Iu vợ nhất
- Dâu tây
- Gà con
- Cá mập
- Kem dâu tình yêu
- Vợ tao
- Thị nở
- Gái gọi
- Chanh Chua
- Sociu
- Khủng long bạo chúa
- Soái muội
- Nhỏ người yêu
- Mét mốt
- Chuột
- Cục nợ đời tôi
- Lamb ( em gái nhỏ nhắn đáng yêu)
- Công chúa
- Doll ( búp bê)
- Tạo sợ vợ tao
- Big love
- Mèo hen
- Xoài xanh
- Tương ớt
- Lọ lem
- Bx
- Bà lão
- bánh bao
- Hàng xóm
- Người tình trăm năm
- Bà già
- Nấm lùn di động
- Baby girl (cô gái nhỏ)
- Cute ( dễ thương)
- Sociu
- Gà mẹ
- Gà mái
- Hằng nga
- Vk Iu
- Em
- Vợ thằng đậu
- Vợ nhặt
- Lion
- 1m5
- Em!
- Binky (vô cùng đáng yêu)
- 113
- Mèo con
- Con mèo con
- Bun (ngọt ngào)
- Chạy ngay đi
- Tốn tiền
- Em hàng xóm
- Hoàng Hậu
- Em iu
- Bug bug (rất đáng yêu)
- Đanh đá
- Vợ là số 1
- Nhỏ ơi
- Công chúa
- Sư tử Hà đông
- Charming (đáng yêu)
- Ngực lép
- Mèo ú
- Lùn yêu
- Mộng năng
- Bà già khó tính
- Ếch ộp
- Người tình năm trăm
- 1,25m
- Gà mái
- CHỊ
- Mèo con dễ thương
- Thị nở
- Hổ cái
- Hằng nga
- Công chúa ngủ trong nhà
- Nhóc đáng yêu
- Gấu chó
Biệt danh cho ny bằng anh
Biệt danh cho ny là Nam giới
- Pet
- Lovely
- Bug Bug
- Bear
- Chicken
- Dog lovely
- Bun
- Cuddly Bear
- Boy Binky
- Fox
- Crayzy
- Bom
- Buk
- Madge
- Hero
- Handsome
- Sparkie
- Monkey
- Rum-Rum
- Quackers
- Mooi
- Nemo
- Hubby
- Foxy
- Husband
- Bad Boy
- Cookie
- My Angel
- Honey
- Friendzone
- Pig
- Osin
- Cowboy (chàng trai núi rừng)
- CSKHVIETTEL
- Nemo ( không thể làm mất)
- Flame (ngọn lửa)
- Ice man (người đàn ông lạnh lùng)
- dismialaigoi
- Police
- Casanova (sự lãng mạn)
- Lovey (cục cưng)
- Crush
- Miss U
- F boy
Biệt danh cho ny là Nữ giới
STT | TÊN | Ý NGHĨA |
1 | Acacia | Bất tử, phục sinh |
2 | Adela | Cao quý |
3 | Adelaide | Người phụ nữ có xuất thân cao quý |
4 | Agatha | Tốt bụng |
5 | Agnes | Trong sáng |
6 | Alethea | Sự thật |
7 | Alida | Chú chim nhỏ |
8 | Aliyah | Trỗi dậy |
9 | Alma | Tử tế, tốt bụng |
10 | Almira | Công chúa |
11 | Alula | Người có cánh |
12 | Alva | Cao quý, cao thượng |
13 | Amanda | Đáng yêu |
14 | Amelinda | Xinh đẹp và đáng yêu |
15 | Amity | Tình bạn |
16 | Angela | Thiên thần |
17 | Annabella | Xinh đẹp |
18 | Anthea | Như hoa |
19 | Aretha | Xuất chúng |
20 | Arianne | Rất cao quý, thánh thiện |
21 | Artemis | Nữ thần mặt trăng (thần thoại Hy Lạp) |
22 | Aubrey | Kẻ trị vì tộc Elf |
23 | Audrey | Sức mạnh cao quý |
24 | Aurelia | Tóc vàng óng |
25 | Aurora | Bình minh |
26 | Azura | Bầu trời xanh |
27 | Bernice | Người mang lại chiến thắng |
28 | Bertha | Nổi tiếng, sáng dạ |
29 | Blanche | Trắng, thánh thiện |
30 | Brenna | Mỹ nhân tóc đen |
31 | Bridget | Sức manh, quyền lực |
32 | Calantha | Hoa nở rộ |
33 | Calliope | Khuôn mặt xinh đẹp |
34 | Celina | Thiên đường |
35 | Ceridwen | Đẹp như thơ tả |
36 | Charmaine | Quyến rũ |
37 | Christabel | Người Công giáo xinh đẹp |
38 | Ciara | Đêm tối |
39 | Cleopatra | Tên 1 Nữ hoàng Ai Cập |
40 | Cosima | Có quy phép, hài hòa |
41 | Daria | Người giàu sang |
42 | Delwyn | Xinh đẹp, được phù hộ |
43 | Dilys | Chân thành, chân thật |
44 | Donna | Tiểu thư |
45 | Doris | Xinh đẹp |
46 | Drusilla | Mắt long lanh như sương |
47 | Dulcie | Ngọt ngào |
48 | Edana | Lửa, ngọn lửa |
49 | Edna | Niềm vui |
50 | Eira | Tuyết |
51 | Eirian/Arian | Rực rỡ, xinh đẹp |
52 | Eirlys | Bông tuyết |
53 | Elain | Chú hươu con |
54 | Elfleda | Mỹ nhân cao quý |
55 | Elfreda | Sức mạnh người Elf |
56 | Elysia | Được ban phước |
57 | Erica | Mãi mãi, luôn luôn |
58 | Ermintrude | Được yêu thương trọn vẹn |
59 | Ernesta | Chân thành, nghiêm túc |
60 | Esperanza | Hy vọng |
61 | Eudora | Món quà tốt lành |
62 | Eulalia | (Người) nói chuyện ngọt ngào |
63 | Eunice | Chiến thắng vang dội |
64 | Euphemia | Được trọng vọng |
65 | Fallon | Người lãnh đạo |
66 | Farah | Niềm vui, sự hào hứng |
67 | Felicity | Vận may tốt lành |
68 | Fidelia | Niềm tin |
69 | Fidelma | Mỹ nhân |
70 | Fiona | Trắng trẻo |
71 | Florence | Nở rộ, thịnh vượng |
72 | Genevieve | Tiểu thư |
73 | Gerda | Người giám hộ, hộ vệ |
74 | Giselle | Lời thề |
75 | Gladys | Công chúa |
76 | Glenda | Trong sạch, thánh thiện |
77 | Godiva | Món quà của Chúa |
78 | Grainne | Tình yêu |
79 | Griselda | Chiến binh xám |
80 | Guinevere | Trắng trẻo và mềm mại |
81 | Gwyneth | May mắn, hạnh phúc |
82 | Halcyon | Bình tĩnh, bình tâm |
83 | Hebe | Trẻ trung |
84 | Helga | Được ban phước |
85 | Heulwen | Ánh mặt trời |
86 | Hypatia | Cao quý nhất |
87 | Imelda | Chinh phục tất cả |
88 | Iolanthe | Đóa hóa tím |
89 | Iphigenia | Mạnh mẽ |
90 | Isadora | Món quà của Isis |
91 | Isolde | Xinh đẹp |
92 | Jena | Chú chim nhỏ |
93 | Jezebel | Trong trắng |
94 | Jocasta | Mặt trăng sáng ngời |
95 | Jocelyn | Nhà vô địch |
96 | Joyce | Chúa tể |
97 | Kaylin | Người xinh đẹp và mảnh dẻ |
98 | Keelin | Trong trắng và mảnh dẻ |
99 | Keisha | Mắt đen |
100 | Kelsey | Con thuyền mang đến thắng lợi |
101 | Kerenza | Tình yêu, sự trìu mến |
102 | Keva | Mỹ nhân, duyên dáng |
103 | Kiera | Cô bé tóc đen |
104 | Ladonna | Tiểu thư |
105 | Laelia | Vui vẻ |
106 | Lani | Thiên đường, bầu trời |
107 | Latifah | Dịu dang, vui vẻ |
108 | Letitia | Niềm vui |
109 | Louisa | Chiến binh nổi tiếng |
110 | Lucasta | Ánh sáng thuần khiết |
111 | Lysandra | Kẻ giải phóng loại người |
112 | Mabel | Đáng yêu |
113 | Maris | Ngôi sao của biển cả |
114 | Martha | Quý cô, tiểu thư |
115 | Meliora | Tốt hơn, đẹp hơn |
116 | Meredith | Trưởng làng vĩ đại |
117 | Milcah | Nữ hoàng |
118 | Mildred | Sức mạnh của nhân từ |
119 | Mirabel | Tuyệt vời |
120 | Miranda | Dễ thương, đáng mến |
121 | Muriel | Biển cả sáng ngời |
122 | Myrna | Sư trìu mến |
123 | Neala | Nhà vô địch |
124 | Odette/Odile | Sự giàu có |
125 | Olwen | Dấu chân được ban phước |
126 | Oralie | Ánh sáng đời tôi |
127 | Oriana | Bình minh |
128 | Orla | Công chúa tóc vàng |
129 | Pandora | Được ban phước |
130 | Phedra | Ánh sáng |
131 | Philomena | Được yêu quý nhiều |
132 | Phoebe | Tỏa sáng |
133 | Rowan | Cô bé tóc đỏ |
134 | Rowena | Danh tiếng, niềm vui |
135 | Selina | Mặt trăng |
136 | Sigourney | Kẻ chinh phục |
137 | Sigrid | Công bằng và thắng lợi |
138 | Sophronia | Cẩn trọng, nhạy cảm |
139 | Stella | Vì sao |
140 | Thekla | Vinh quang của thần linh |
141 | Theodora | Món quà của Chúa |
142 | Tryphena | Duyên dáng, thanh nhã |
143 | Ula | Viên ngọc của biển cả |
144 | Vera | Niềm tin |
145 | Verity | Sự thật |
146 | Veronica | Người mang lại chiến thắng |
147 | Viva/Vivian | Sống động |
148 | Winifred | Niềm vui và hòa bình |
149 | Xavia | Tỏa sáng |
150 | Xenia | Duyên dáng, thanh nhã |