Tổng hợp đơn giá xây dựng Hà Nội mới nhất

Đơn giá xây dựng chính là một trong những yếu tố rất quan trọng trong mỗi công trình xây dựng. Bởi người lập dự toán cần phải dựa vào đó thì mới có thể xây dựng bảng tiên lượng một cách chính xác. Trong bài viết sau, chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn tổng hợp các đơn giá xây dựng Hà Nội mới nhất. Cùng tham khảo nhé!

Đơn giá xây dựng là gì?

Đơn giá xây dựng hay đơn giá cơ bản là một trong những loại tài liệu tra cứu được địa phương ban hành dựa vào những định mức mà Nhà nước quy định. Đơn giá xây dựng được chia thành rất nhiều chương mục và trong mỗi chương mục lại gồm có rất nhiều công tác. Mỗi công tác đều sẽ có đơn vị giá máy, nhân công, vật liệu, tên, mã hiệu,… 

Trong quá trình thiết lập dự toán thì đơn giá là yếu tố có vai trò rất quan trọng. Bởi người lập cần phải dự vào đó để có thể xây dựng được bản tiên lượng phù hợp với yêu cầu của công việc. 

Hiện nay, đơn giá xây dựng được cấu thành từ những yếu tố sau đây: 

Chi phí vật liệu

Đây chính là chi phí các cấu kiện, vật liệu phụ, vật liệu chính, vật liệu luân chuyển, các bộ phần rời lẻ cần cho việc hoàn thành và thực hiện một khối lượng công tác xây dựng. Thông thường, chi phí vật liệu thường được tham khảo ở thời điểm mà đơn giá được ban hành. 

Đơn giá xây dựng chính là một trong những yếu tố rất quan trọng trong mỗi công trình xây dựng

Đơn giá xây dựng chính là một trong những yếu tố rất quan trọng trong mỗi công trình xây dựng

Chi phí nhân công

Đây chính là chi phí cho những nhân công phục vụ xây dựng hay thực hiện các công tác xây dựng một cách trực tiếp. Thông thường, người lập dự toán sẽ dựa vào Quyết định nhân công gần nhất do địa phương phát hành để thực hiện đơn giá. 

Chi phí máy thi công

Đây chính là chi phí sử dụng trực tiếp thiết bị thi công, máy móc để hoàn thành một khối lượng công tác xây dựng. Đơn giá khi ban hành sẽ kèm theo bảng giá ca máy hoặc dựa trên bảng giá ca máy có sẵn trước đó để lên dự toán. 

Mẫu đơn giá xây dựng Hà Nội mới nhất

Sau đây là mẫu đơn giá xây dựng Hà Nội mới nhất mà bạn nên tham khảo để có thêm thông tin cho bản thân: 

Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Phần công bố mới)

Chương 1: Công tác sơn

Thành phần công việc: Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

  1. SƠN DẦM; TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN

Đơn vị: đồng/m2

Mã đơn giá Tên công tác Đơn vị Đơn giá
Vật liệu Nhân Công Máy Thi công Tổng cộng
AK.84931 Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ 1m2 19.644 7.504   27.148
AK.84932 Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ 1m2 32.223 10.720   42.943
AK.84933 Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ 1m2 30.130 8.219   38.349
AK.84934 Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ 1m2 46.388 11.792   58.180
  1. SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)

Đơn vị: đồng/m2

Mã đơn giá Công việc Đơn vị Đơn giá
Vật liệu NC Máy Tổng cộng
AK.84941 Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ 1m2 21.111 8.219   29.330
AK.84942 Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ 1m2 34.236 11.792   46.029
AK.84943 Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ 1m2 32.706 9.112   41.818
AK.84944 Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ 1m2 49.666 13.043   62.709
  1. SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)

Đơn vị: đồng/m2

Mã đơn giá Công việc Đơn vị Đơn giá
Vật liệu NC Máy Tổng cộng
AK.86131 Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ 1m2 14.634 7.504   22.138
AK.86132 Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ 1m2 20.094 10.720   30.815
AK.86133 Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ 1m2 17.085 8.219   25.304
AK.86134 Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ 1m2 25.415 11.792   37.207

 

Chi phí vật liệu thường được tham khảo ở thời điểm mà đơn giá được ban hành

Chi phí vật liệu thường được tham khảo ở thời điểm mà đơn giá được ban hành

Chương 2: Lắp đặt hệ thống điện công trình

  1. LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
  2. Thành phần công việc:

– Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

  1. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/cái

Mã hiệu Công việc Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy thi công Tổng cộng
BA.11140 Lắp đặt quạt điện, quạt thông gió trên tường cái   26.801 10.580 37.380

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Phần bổ sung sửa đổi)

Chương 3. Lắp đặt hệ thống điện công trình

  1. LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
  2. Thành phần công việc:

– Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.

  1. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/cái

Mã hiệu Công việc Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy thi công Tổng cộng
BA.11100 Lắp đặt quạt điện          
BA.11101 Lắp đặt quạt điện, quạt trần cái   35.735 22.671 58.405
BA.11102 Lắp đặt quạt điện, quạt treo tường cái   26.801 15.114 41.915
BA.11200 Lắp đặt trên đường ống thông gió          
BA.11201 Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, Quạt có công suất 0,2 ÷ ≤ 1,5 (kW) cái   173.313 1.663 174.975
  1. LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ HAI CỤC
  2. Thành phần công việc:

– Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, đấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.

  1. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/máy

Mã hiệu Công việc Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy thi công Tổng cộng
BA.12200 Lắp đặt máy điều hòa hai cục          
BA.12201 Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại treo tường cái   139.365 45.341 184.706
BA.12202 Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại ốp trần máy   180.459 49.875 230.335
BA.12203 Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại âm trần máy   234.061 54.409 288.471
BA.12204 Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại tủ đứng máy   307.317 60.455 367.772

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

  1. LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
  2. Thành phần công việc:

– Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.

  1. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/bộ

Mã hiệu Công việc Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy thi công Tổng cộng
BA.13100 Lắp đặt các loại đèn có chao chụp          
BA.13101 Lắp đặt các loại đèn có chao chụp, loại đèn thường có chụp bộ   17.867   17.867
BA.13102 Lắp đặt các loại đèn có chao chụp, loại đèn sát trần có chụp bộ   21.441   21.441

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

  1. LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
  2. Thành phần công việc:

– Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

  1. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/hộp

Mã hiệu Công việc Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy thi công Tổng cộng
BA.15000 Lắp đặt phụ kiện đường dây          
BA.15401 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat kích thước hộp ≤ 40×50 mm hộp   33.948 3.023 36.971
BA.15402 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 40×60 mm hộp   33.948 3.023 36.971
BA.15403 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 60×60 mm hộp   33.948 3.023 36.971
BA.15404 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 50×80 mm hộp   35.735 3.023 38.757
BA.15405 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 60×80 mm hộp   35.735 3.023 38.757
BA.15406 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤100×100 mm hộp   37.521 3.023 40.544
BA.15407 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤150×150 mm hộp   41.095 3.023 44.117
BA.15408 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤150×200 mm hộp   41.095 3.023 44.117
BA.15409 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤200×200 mm hộp   48.242 3.023 51.264
BA.15410 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤250×200 mm hộp   48.242 3.023 51.264
BA.15411 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300×300 mm hộp   53.602 3.023 56.625
BA.15412 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300×400 mm hộp   53.602 3.023 56.625
BA.15413 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤400×400 mm hộp   53.602 3.023 56.625

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

  1. KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
  2. Thành phần công việc:

– Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

  1. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/m

Mã hiệu Công việc Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy thi công Tổng cộng
BA.16000 Lắp đặt dây đơn          
BA.16107 Lắp đặt dây đơn, loại dây 1×1,5mm2 m   4.288   4.288
BA.16109 Lắp đặt dây đơn, loại dây 1×2,5mm2 m   4.288   4.288
BA.16111 Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x4mm2 m   5.003   5.003
BA.16112 Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x6mm2 m   5.182   5.182
BA.16200 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột          
BA.16204 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2×1,5mm2 m   4.645   4.645
BA.16205 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2×2,5mm2 m   5.003   5.003
BA.16206 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x4mm2 m   5.182   5.182
BA.16207 Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x6mm2 m   5.360   5.360
BA.16300 Lắp đặt dây dẫn 3 ruột          
BA.16306 Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×2,5mm2 m   5.360   5.360
BA.16307 Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×2,75mm2 m   5.718   5.718
BA.16308 Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×3,0mm2 m   6.075   6.075
BA.16309 Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×4,0mm2 m   8.219   8.219

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

  1. LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
  2. Thành phần công việc:

– Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

  1. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/cái

Mã hiệu Công việc Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy thi công Tổng cộng
BA.18100 Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt          
BA.18101 Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 1 hạt 1 cái   14.294   14.294
BA.18102 Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 2 hạt 1 cái   15.723   15.723
BA.18103 Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 3 hạt 1 cái   17.153   17.153
BA.18104 Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 4 hạt 1 cái   18.582   18.582
BA.18105 Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 5 hạt 1 cái   20.011   20.011
BA.18106 Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 6 hạt 1 cái   24.299   24.299
BA.18201 Lắp đặt ổ cắm, loại ổ cắm đơn 1 cái   14.294   14.294
BA.18202 Lắp đặt ổ cắm, loại ổ cắm đôi 1 cái   17.153   17.153

Đơn vị: đồng/bảng

Mã hiệu Công việc Đơn vị   Nhân công Máy thi công Tổng cộng
BA.18301 Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm bảng   14.294   14.294
BA.18302 Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 2 ổ cắm bảng   15.723   15.723
BA.18303 Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 3 ổ cắm bảng   17.153   17.153
BA.18304 Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 1 ổ cắm bảng   20.011   20.011
BA.18305 Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 2 ổ cắm bảng   22.870   22.870
BA.18306 Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 3 ổ cắm bảng   25.729   25.729

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

  1. LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
  2. Thành phần công việc:

– Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.

  1. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/cái

Mã hiệu Công việc Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy thi công Tổng cộng
BA.19100 Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ          
BA.19103 Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt các loại đồng hồ Oát kế/Công tơ cái   26.801   26.801
BA.19104 Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt Rơ le cái   39.308   39.308
BA.19201 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 10 Ampe cái   19.654   19.654
BA.19202 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 50 Ampe cái   26.801   26.801
BA.19203 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 100 Ampe cái   41.095   41.095
BA.19301 Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 10 Ampe cái   32.161   32.161
BA.19302 Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 50 Ampe cái   53.602   53.602
BA.19303 Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 100 Ampe cái   75.043   75.043
BA.19304 Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 150 Ampe cái   91.123   91.123
BA.19405 Lắp đặt linh kiện báo cháy bộ   26.801   26.801
BA.19501 Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 1 pha cái   25.014 22.671 47.685
BA.19502 Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 3 pha cái   28.588 22.671 51.258
BA.19503 Lắp đặt công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường loại 1 pha cái   33.948 22.671 56.618
BA.19504 Lắp đặt công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường loại 3 pha cái   48.242 22.671 70.912
BA.19601 Lắp đặt chuông điện cái   16.081 15.114 31.194

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

Chi phí vật liệu là chi phí các cấu kiện, vật liệu phụ, vật liệu chính,… cần cho việc hoàn thành và thực hiện một khối lượng công tác xây dựng

Chương 4. Lắp đặt các loại ống và phụ tùng

  1. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
  2. Thành phần công việc:

– Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.

  1. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/100m.

Mã hiệu Công việc Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy thi công Tổng cộng
BB.19100 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m          
BB.19101 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=20mm 100m   444.895   444.895
BB.19102 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=25mm 100m   521.724   521.724
BB.19103 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=32mm 100m   627.141   627.141
BB.19104 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=40mm 100m   782.586   782.586
BB.19105 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=50mm 100m   979.126   979.126
BB.19106 Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài ống đường kính ống d=60mm 100m   1.068.463   1.068.463

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

  1. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
  2. Thành phần công việc:

– Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.

  1. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/100m

Mã hiệu Công việc Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy thi công Tổng cộng
BB.19200 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m          
BB.19201 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=100mm 100m   1.191.747   1.191.747
BB.19202 Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=150mm 100m   1.250.709   1.250.709

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

  1. LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
  2. Thành phần công việc:

– Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.

  1. Đơn giá:

Đơn vị: đồng/100m

Mã hiệu Công việc Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy thi công Tổng cộng
BB.19300 Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m          
BB.19301 Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=20mm 100m   1.179.240 63.864 1.243.104
BB.19302 Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=25mm 100m   1.281.083 72.379 1.353.462
BB.19303 Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=32mm 100m   1.332.898 93.667 1.426.565
BB.19304 Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=40mm 100m   1.488.343 106.440 1.594.783
BB.19305 Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=50mm 100m   1.565.173 123.470 1.688.643
BB.19306 Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=60mm 100m   1.697.391 153.273 1.850.664

Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu

Người lập dự toán sẽ dựa vào Quyết định nhân công gần nhất do địa phương phát hành để thực hiện đơn giá

Người lập dự toán sẽ dựa vào Quyết định nhân công gần nhất do địa phương phát hành để thực hiện đơn giá

Bảng giá vật liệu lựa chọn để tính đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội

Đơn vị: đồng

TT Loại vật liệu Đơn vị tính Đơn giá
1 Sơn lót Majestic Primer kg 47.914
2 Sơn phủ Majestic Royale Matt trong nhà kg 90.248
3 Sơn lót Cito Primer 09 kg 74.237
4 Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà kg 115.808
5 Sơn lót K-109 kg 43.251
6 Sơn lót K-209 kg 69.105
7 Sơn phủ K-5500 kg 56.909
8 Sơn lót CT-04T kg 74.091
9 Sơn phủ K-360 kg 101.818

Bảng đơn giá giá nhân công

Đơn vị: Đồng/công

TT Cấp bậc Mức lương bình quân tháng (đồng/tháng) Mức lương bình quân ngày (đồng/ngày)
1 Mức lương tương đương với thợ có bậc ≤ bậc 3 3.458.929 133.036
2 Mức lương tương đương với thợ có bậc 3,5   178.673
3 Mức lương tương đương với thợ có bậc 4   193.467
4 Mức lương tương đương với thợ có bậc ≥ bậc 4,5 6.320.294 243.088

Bảng đơn giá ca máy và thiết bị thi công

Đơn vị: Đồng/ca

TT Loại máy và thiết bị Đơn giá ca máy thi công
Lương thợ lái máy Tổng cộng
1 Máy hàn 14 kW 193.467 257.101
2 Máy khoan cầm tay 0,5 kW 133.036 151.137
3 Máy mài 1 kW 133.036 139.953
4 Máy hàn nhiệt 193.467 425.759

Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng trực tiếp thiết bị thi công, máy móc để hoàn thành một khối lượng công tác xây dựng

Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng trực tiếp thiết bị thi công, máy móc để hoàn thành một khối lượng công tác xây dựng

Bài viết trên là những thông tin được chúng tôi tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc. Hy vọng qua đó, bạn sẽ hiểu rõ đơn giá xây dựng là gì cũng như mẫu đơn giá xây dựng Hà Nội mới nhất hiện nay. Chúc bạn thành công!

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *