Đơn giá xây dựng chính là một trong những yếu tố rất quan trọng trong mỗi công trình xây dựng. Bởi người lập dự toán cần phải dựa vào đó thì mới có thể xây dựng bảng tiên lượng một cách chính xác. Trong bài viết sau, chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn tổng hợp các đơn giá xây dựng Hà Nội mới nhất. Cùng tham khảo nhé!
Đơn giá xây dựng là gì?
Đơn giá xây dựng hay đơn giá cơ bản là một trong những loại tài liệu tra cứu được địa phương ban hành dựa vào những định mức mà Nhà nước quy định. Đơn giá xây dựng được chia thành rất nhiều chương mục và trong mỗi chương mục lại gồm có rất nhiều công tác. Mỗi công tác đều sẽ có đơn vị giá máy, nhân công, vật liệu, tên, mã hiệu,…
Trong quá trình thiết lập dự toán thì đơn giá là yếu tố có vai trò rất quan trọng. Bởi người lập cần phải dự vào đó để có thể xây dựng được bản tiên lượng phù hợp với yêu cầu của công việc.
Hiện nay, đơn giá xây dựng được cấu thành từ những yếu tố sau đây:
Chi phí vật liệu
Đây chính là chi phí các cấu kiện, vật liệu phụ, vật liệu chính, vật liệu luân chuyển, các bộ phần rời lẻ cần cho việc hoàn thành và thực hiện một khối lượng công tác xây dựng. Thông thường, chi phí vật liệu thường được tham khảo ở thời điểm mà đơn giá được ban hành.
Đơn giá xây dựng chính là một trong những yếu tố rất quan trọng trong mỗi công trình xây dựng
Chi phí nhân công
Đây chính là chi phí cho những nhân công phục vụ xây dựng hay thực hiện các công tác xây dựng một cách trực tiếp. Thông thường, người lập dự toán sẽ dựa vào Quyết định nhân công gần nhất do địa phương phát hành để thực hiện đơn giá.
Chi phí máy thi công
Đây chính là chi phí sử dụng trực tiếp thiết bị thi công, máy móc để hoàn thành một khối lượng công tác xây dựng. Đơn giá khi ban hành sẽ kèm theo bảng giá ca máy hoặc dựa trên bảng giá ca máy có sẵn trước đó để lên dự toán.
Mẫu đơn giá xây dựng Hà Nội mới nhất
Sau đây là mẫu đơn giá xây dựng Hà Nội mới nhất mà bạn nên tham khảo để có thêm thông tin cho bản thân:
Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Phần công bố mới)
Chương 1: Công tác sơn
Thành phần công việc: Chuẩn bị, cạo rửa, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- SƠN DẦM; TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTUN
Đơn vị: đồng/m2
Mã đơn giá | Tên công tác | Đơn vị | Đơn giá | |||
Vật liệu | Nhân Công | Máy Thi công | Tổng cộng | |||
AK.84931 | Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ | 1m2 | 19.644 | 7.504 | 27.148 | |
AK.84932 | Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 | 32.223 | 10.720 | 42.943 | |
AK.84933 | Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ | 1m2 | 30.130 | 8.219 | 38.349 | |
AK.84934 | Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 | 46.388 | 11.792 | 58.180 |
- SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ KHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTUN (CHỐNG NÓNG)
Đơn vị: đồng/m2
Mã đơn giá | Công việc | Đơn vị | Đơn giá | |||
Vật liệu | NC | Máy | Tổng cộng | |||
AK.84941 | Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ | 1m2 | 21.111 | 8.219 | 29.330 | |
AK.84942 | Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 | 34.236 | 11.792 | 46.029 | |
AK.84943 | Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ | 1m2 | 32.706 | 9.112 | 41.818 | |
AK.84944 | Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà không bả bằng sơn Jotun (chống nóng), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 | 49.666 | 13.043 | 62.709 |
- SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀ ĐÃ BẢ BẰNG SƠN KOVA (CHỐNG THẤM)
Đơn vị: đồng/m2
Mã đơn giá | Công việc | Đơn vị | Đơn giá | |||
Vật liệu | NC | Máy | Tổng cộng | |||
AK.86131 | Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ | 1m2 | 14.634 | 7.504 | 22.138 | |
AK.86132 | Công tác sơn, sơn dầm, trần, cột, tường trong nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 | 20.094 | 10.720 | 30.815 | |
AK.86133 | Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 1 nước phủ | 1m2 | 17.085 | 8.219 | 25.304 | |
AK.86134 | Công tác sơn, sơn tường ngoài nhà đã bả bằng sơn Kova (chống thấm), sơn 1 nước lót, 2 nước phủ | 1m2 | 25.415 | 11.792 | 37.207 |
Chi phí vật liệu thường được tham khảo ở thời điểm mà đơn giá được ban hành
Chương 2: Lắp đặt hệ thống điện công trình
- LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
- Thành phần công việc:
– Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
- Đơn giá:
Đơn vị: đồng/cái
Mã hiệu | Công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Tổng cộng |
BA.11140 | Lắp đặt quạt điện, quạt thông gió trên tường | cái | 26.801 | 10.580 | 37.380 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội (Phần bổ sung sửa đổi)
Chương 3. Lắp đặt hệ thống điện công trình
- LẮP ĐẶT QUẠT CÁC LOẠI
- Thành phần công việc:
– Vận chuyển quạt vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra, lau chùi, lắp cánh, đấu dây, khoan lỗ, lắp quạt, lắp hộp số tại vị trí thiết kế theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử và bàn giao.
- Đơn giá:
Đơn vị: đồng/cái
Mã hiệu | Công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Tổng cộng |
BA.11100 | Lắp đặt quạt điện | |||||
BA.11101 | Lắp đặt quạt điện, quạt trần | cái | 35.735 | 22.671 | 58.405 | |
BA.11102 | Lắp đặt quạt điện, quạt treo tường | cái | 26.801 | 15.114 | 41.915 | |
BA.11200 | Lắp đặt trên đường ống thông gió | |||||
BA.11201 | Lắp đặt quạt trên đường ống thông gió, Quạt có công suất 0,2 ÷ ≤ 1,5 (kW) | cái | 173.313 | 1.663 | 174.975 |
- LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ HAI CỤC
- Thành phần công việc:
– Vận chuyển máy vào vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, kiểm tra thiết bị, xác định vị trí đặt máy theo thiết kế, khoan bắt giá đỡ, lắp đặt máy, đấu dây, kiểm tra, chạy thử, chèn trát và bàn giao theo yêu cầu kỹ thuật.
- Đơn giá:
Đơn vị: đồng/máy
Mã hiệu | Công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Tổng cộng |
BA.12200 | Lắp đặt máy điều hòa hai cục | |||||
BA.12201 | Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại treo tường | cái | 139.365 | 45.341 | 184.706 | |
BA.12202 | Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại ốp trần | máy | 180.459 | 49.875 | 230.335 | |
BA.12203 | Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại âm trần | máy | 234.061 | 54.409 | 288.471 | |
BA.12204 | Lắp đặt máy điều hòa không khí (điều hòa cục bộ), lắp đặt máy điều hòa 2 cục, loại tủ đứng | máy | 307.317 | 60.455 | 367.772 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
- LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN
- Thành phần công việc:
– Chuẩn bị vật liệu, đo lấy dấu, cắt và đấu dây vào hệ thống, bắt vít cố định, lắp các phụ kiện, thử và hoàn chỉnh theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra bàn giao.
- Đơn giá:
Đơn vị: đồng/bộ
Mã hiệu | Công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Tổng cộng |
BA.13100 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp | |||||
BA.13101 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp, loại đèn thường có chụp | bộ | 17.867 | 17.867 | ||
BA.13102 | Lắp đặt các loại đèn có chao chụp, loại đèn sát trần có chụp | bộ | 21.441 | 21.441 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
- LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐƯỜNG DÂY
- Thành phần công việc:
– Lấy dấu, khoan lỗ xuyên tường, gắn ống, chèn trát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
- Đơn giá:
Đơn vị: đồng/hộp
Mã hiệu | Công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Tổng cộng |
BA.15000 | Lắp đặt phụ kiện đường dây | |||||
BA.15401 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat kích thước hộp ≤ 40×50 mm | hộp | 33.948 | 3.023 | 36.971 | |
BA.15402 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 40×60 mm | hộp | 33.948 | 3.023 | 36.971 | |
BA.15403 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 60×60 mm | hộp | 33.948 | 3.023 | 36.971 | |
BA.15404 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 50×80 mm | hộp | 35.735 | 3.023 | 38.757 | |
BA.15405 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤ 60×80 mm | hộp | 35.735 | 3.023 | 38.757 | |
BA.15406 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤100×100 mm | hộp | 37.521 | 3.023 | 40.544 | |
BA.15407 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤150×150 mm | hộp | 41.095 | 3.023 | 44.117 | |
BA.15408 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤150×200 mm | hộp | 41.095 | 3.023 | 44.117 | |
BA.15409 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤200×200 mm | hộp | 48.242 | 3.023 | 51.264 | |
BA.15410 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤250×200 mm | hộp | 48.242 | 3.023 | 51.264 | |
BA.15411 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300×300 mm | hộp | 53.602 | 3.023 | 56.625 | |
BA.15412 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤300×400 mm | hộp | 53.602 | 3.023 | 56.625 | |
BA.15413 | Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp công tắc, hộp cầu chì, hộp automat, kích thước hộp ≤400×400 mm | hộp | 53.602 | 3.023 | 56.625 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
- KÉO RẢI CÁC LOẠI DÂY DẪN
- Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, ra dây, vuốt thẳng, kéo rải, cắt nối, cố định dây dẫn vào vị trí, hoàn thiện công tác theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
- Đơn giá:
Đơn vị: đồng/m
Mã hiệu | Công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Tổng cộng |
BA.16000 | Lắp đặt dây đơn | |||||
BA.16107 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1×1,5mm2 | m | 4.288 | 4.288 | ||
BA.16109 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1×2,5mm2 | m | 4.288 | 4.288 | ||
BA.16111 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x4mm2 | m | 5.003 | 5.003 | ||
BA.16112 | Lắp đặt dây đơn, loại dây 1x6mm2 | m | 5.182 | 5.182 | ||
BA.16200 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột | |||||
BA.16204 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2×1,5mm2 | m | 4.645 | 4.645 | ||
BA.16205 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2×2,5mm2 | m | 5.003 | 5.003 | ||
BA.16206 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x4mm2 | m | 5.182 | 5.182 | ||
BA.16207 | Lắp đặt dây dẫn 2 ruột, loại dây 2x6mm2 | m | 5.360 | 5.360 | ||
BA.16300 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột | |||||
BA.16306 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×2,5mm2 | m | 5.360 | 5.360 | ||
BA.16307 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×2,75mm2 | m | 5.718 | 5.718 | ||
BA.16308 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×3,0mm2 | m | 6.075 | 6.075 | ||
BA.16309 | Lắp đặt dây dẫn 3 ruột, loại dây 3×4,0mm2 | m | 8.219 | 8.219 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
- LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐÓNG NGẮT
- Thành phần công việc:
– Chuẩn bị, đấu dây, lắp công tắc, ổ cắm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
- Đơn giá:
Đơn vị: đồng/cái
Mã hiệu | Công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Tổng cộng |
BA.18100 | Lắp đặt các thiết bị đóng ngắt | |||||
BA.18101 | Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 1 hạt | 1 cái | 14.294 | 14.294 | ||
BA.18102 | Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 2 hạt | 1 cái | 15.723 | 15.723 | ||
BA.18103 | Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 3 hạt | 1 cái | 17.153 | 17.153 | ||
BA.18104 | Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 4 hạt | 1 cái | 18.582 | 18.582 | ||
BA.18105 | Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 5 hạt | 1 cái | 20.011 | 20.011 | ||
BA.18106 | Lắp đặt công tắc, số hạt trên 1 công tắc là 6 hạt | 1 cái | 24.299 | 24.299 | ||
BA.18201 | Lắp đặt ổ cắm, loại ổ cắm đơn | 1 cái | 14.294 | 14.294 | ||
BA.18202 | Lắp đặt ổ cắm, loại ổ cắm đôi | 1 cái | 17.153 | 17.153 |
Đơn vị: đồng/bảng
Mã hiệu | Công việc | Đơn vị | Nhân công | Máy thi công | Tổng cộng | |
BA.18301 | Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 1 ổ cắm | bảng | 14.294 | 14.294 | ||
BA.18302 | Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 2 ổ cắm | bảng | 15.723 | 15.723 | ||
BA.18303 | Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 1 công tắc, 3 ổ cắm | bảng | 17.153 | 17.153 | ||
BA.18304 | Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 1 ổ cắm | bảng | 20.011 | 20.011 | ||
BA.18305 | Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 2 ổ cắm | bảng | 22.870 | 22.870 | ||
BA.18306 | Lắp đặt công tắc ổ cắm hỗn hợp vào hộp đã chôn sẵn, loại 2 công tắc, 3 ổ cắm | bảng | 25.729 | 25.729 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
- LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ ĐO LƯỜNG BẢO VỆ
- Thành phần công việc:
– Kiểm tra, vệ sinh đồng hồ và phụ kiện, lắp đặt vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra và bàn giao.
- Đơn giá:
Đơn vị: đồng/cái
Mã hiệu | Công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Tổng cộng |
BA.19100 | Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ | |||||
BA.19103 | Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt các loại đồng hồ Oát kế/Công tơ | cái | 26.801 | 26.801 | ||
BA.19104 | Lắp đặt các thiết bị đo lường bảo vệ, lắp đặt Rơ le | cái | 39.308 | 39.308 | ||
BA.19201 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 10 Ampe | cái | 19.654 | 19.654 | ||
BA.19202 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 50 Ampe | cái | 26.801 | 26.801 | ||
BA.19203 | Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện ≤ 100 Ampe | cái | 41.095 | 41.095 | ||
BA.19301 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 10 Ampe | cái | 32.161 | 32.161 | ||
BA.19302 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 50 Ampe | cái | 53.602 | 53.602 | ||
BA.19303 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 100 Ampe | cái | 75.043 | 75.043 | ||
BA.19304 | Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện ≤ 150 Ampe | cái | 91.123 | 91.123 | ||
BA.19405 | Lắp đặt linh kiện báo cháy | bộ | 26.801 | 26.801 | ||
BA.19501 | Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 1 pha | cái | 25.014 | 22.671 | 47.685 | |
BA.19502 | Lắp đặt công tơ điện vào bảng đã có sẵn loại 3 pha | cái | 28.588 | 22.671 | 51.258 | |
BA.19503 | Lắp đặt công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường loại 1 pha | cái | 33.948 | 22.671 | 56.618 | |
BA.19504 | Lắp đặt công tơ điện vào bảng và lắp bảng vào tường loại 3 pha | cái | 48.242 | 22.671 | 70.912 | |
BA.19601 | Lắp đặt chuông điện | cái | 16.081 | 15.114 | 31.194 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
Chi phí vật liệu là chi phí các cấu kiện, vật liệu phụ, vật liệu chính,… cần cho việc hoàn thành và thực hiện một khối lượng công tác xây dựng
Chương 4. Lắp đặt các loại ống và phụ tùng
- LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA MIỆNG BÁT NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÁN KEO ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
- Thành phần công việc:
– Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo và lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống, lắp giá đỡ ống.
- Đơn giá:
Đơn vị: đồng/100m.
Mã hiệu | Công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Tổng cộng |
BB.19100 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m | |||||
BB.19101 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=20mm | 100m | 444.895 | 444.895 | ||
BB.19102 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=25mm | 100m | 521.724 | 521.724 | ||
BB.19103 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=32mm | 100m | 627.141 | 627.141 | ||
BB.19104 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=40mm | 100m | 782.586 | 782.586 | ||
BB.19105 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=50mm | 100m | 979.126 | 979.126 | ||
BB.19106 | Lắp đặt ống nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo đoạn ống dài ống đường kính ống d=60mm | 100m | 1.068.463 | 1.068.463 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
- LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC MIỆNG BÁT BẰNG PHƯƠNG PHÁP NỐI GIOĂNG ĐOẠN ỐNG DÀI 6M
- Thành phần công việc:
– Vận chuyển và rải ống, đo lấy dấu, cưa cắt ống, lau chùi, lắp chỉnh ống, nối ống, lắp giá đỡ ống.
- Đơn giá:
Đơn vị: đồng/100m
Mã hiệu | Công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Tổng cộng |
BB.19200 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m | |||||
BB.19201 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=100mm | 100m | 1.191.747 | 1.191.747 | ||
BB.19202 | Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng phương pháp nối gioăng đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=150mm | 100m | 1.250.709 | 1.250.709 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
- LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA PVC NỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN ĐOẠN ỐNG DÀI 6 M
- Thành phần công việc:
– Vận chuyển ống đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt ống, tẩy vát mép, lau chùi ống, căn chỉnh ống, hàn ống, lắp giá đỡ.
- Đơn giá:
Đơn vị: đồng/100m
Mã hiệu | Công việc | Đơn vị | Vật liệu | Nhân công | Máy thi công | Tổng cộng |
BB.19300 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn đoạn ống dài 6m | |||||
BB.19301 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=20mm | 100m | 1.179.240 | 63.864 | 1.243.104 | |
BB.19302 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=25mm | 100m | 1.281.083 | 72.379 | 1.353.462 | |
BB.19303 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=32mm | 100m | 1.332.898 | 93.667 | 1.426.565 | |
BB.19304 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=40mm | 100m | 1.488.343 | 106.440 | 1.594.783 | |
BB.19305 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=50mm | 100m | 1.565.173 | 123.470 | 1.688.643 | |
BB.19306 | Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài 6m, đường kính ống d=60mm | 100m | 1.697.391 | 153.273 | 1.850.664 |
Ghi chú: Đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu
Người lập dự toán sẽ dựa vào Quyết định nhân công gần nhất do địa phương phát hành để thực hiện đơn giá
Bảng giá vật liệu lựa chọn để tính đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Đơn vị: đồng
TT | Loại vật liệu | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | Sơn lót Majestic Primer | kg | 47.914 |
2 | Sơn phủ Majestic Royale Matt trong nhà | kg | 90.248 |
3 | Sơn lót Cito Primer 09 | kg | 74.237 |
4 | Sơn phủ Jotashield Extreme ngoài nhà | kg | 115.808 |
5 | Sơn lót K-109 | kg | 43.251 |
6 | Sơn lót K-209 | kg | 69.105 |
7 | Sơn phủ K-5500 | kg | 56.909 |
8 | Sơn lót CT-04T | kg | 74.091 |
9 | Sơn phủ K-360 | kg | 101.818 |
Bảng đơn giá giá nhân công
Đơn vị: Đồng/công
TT | Cấp bậc | Mức lương bình quân tháng (đồng/tháng) | Mức lương bình quân ngày (đồng/ngày) |
1 | Mức lương tương đương với thợ có bậc ≤ bậc 3 | 3.458.929 | 133.036 |
2 | Mức lương tương đương với thợ có bậc 3,5 | 178.673 | |
3 | Mức lương tương đương với thợ có bậc 4 | 193.467 | |
4 | Mức lương tương đương với thợ có bậc ≥ bậc 4,5 | 6.320.294 | 243.088 |
Bảng đơn giá ca máy và thiết bị thi công
Đơn vị: Đồng/ca
TT | Loại máy và thiết bị | Đơn giá ca máy thi công | |
Lương thợ lái máy | Tổng cộng | ||
1 | Máy hàn 14 kW | 193.467 | 257.101 |
2 | Máy khoan cầm tay 0,5 kW | 133.036 | 151.137 |
3 | Máy mài 1 kW | 133.036 | 139.953 |
4 | Máy hàn nhiệt | 193.467 | 425.759 |
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng trực tiếp thiết bị thi công, máy móc để hoàn thành một khối lượng công tác xây dựng
Bài viết trên là những thông tin được chúng tôi tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc. Hy vọng qua đó, bạn sẽ hiểu rõ đơn giá xây dựng là gì cũng như mẫu đơn giá xây dựng Hà Nội mới nhất hiện nay. Chúc bạn thành công!