Thép V là gì? 1 cây sắt v3, v4, v5, v100 nặng bao nhiêu kg?

Trên thị trường thì chúng ta thấy sắt xây dựng có khá nhiều hình dáng khác nhau , nhưng thép V là một trong những hình dáng thép khá phổ biến chỉ đứng sau loại thép tròn . Tuy nhiên 1 cây sắt v3, v4, v5, v100, v200 nặng bao nhiêu kg thì không phải là ai cũng xác định được . Chính vì thế hôm nay hãy cùng Legoland đi sâu hơn về khái niệm và trọng lượng của từng loại thép V nhé.

Thép V

Thép V

Thép V là gì?

Thép V hay còn gọi là thép góc có diện mặt cắt hình chữ V. Thép được chia làm 2 loại chính là thép góc thường và thép góc mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm thép mạ kẽm nhúng nóng có khả năng chống lại sự tác động của nước biển và một số loại axit khác tốt hơn thép góc thường.

Đặc tính của thép V 

Thép V có đặc tính khá chắc chắn, chịu được nhiều tác động từ bên ngoài và đặc biệt là có khả năng chịu được lực nén và các rung động mạnh . Đặc biệt loại thép V này còn chống lại được sự ăn mòn của các loại hóa chất như axit . Chính vì thế thép V luôn được đánh giá cao và ứng dụng rộng rãi .

Phân loại thép V :

Hiện nay thép V đang được phân loại ra làm 3 loại chính đó là bao gồm :

  • Thép V inox
  • Thép V mạ kẽm
  • Thép V lỗ

Nếu xét về chủng loại thì thép V có rất nhiều như : V50, V60, V63, V70, V80, V90, V100, V120, V130…

1 cây sắt v3, v4, v5, v100, V200 nặng bao nhiêu kg?

Thực ra thì để mà nói đến loại thép V thì chúng ta thường gặp 2 cách gọi có nơi thì gọi chung là thép V3 nhưng thực chất đó V3 chính là V30 , còn V4 chính là V40 và còn lại V5 là V50 …

1 cây sắt v3, v4, v5, v100, V200 nặng bao nhiêu

1 cây sắt v3, v4, v5, v100, V200 nặng bao nhiêu

Chính vì thế để biết được khối lượng của từng cây thép V thì chúng tôi có bảng quy đổi như sau :

Số TT Mô Tả Quy Cách Sản Phẩm Chiều dài kg/m kg/cây
1 V 25 x 25 x 2.5ly 6         0.92                5.5
2 V 25 x 25 x 3ly 6            1.12                6.7
3 V 30 x 30 x 2.0ly 6            0.83                5.0
4 V 30 x 30 x 2.5ly 6            0.92                5.5
5 V 30 x 30 x 3ly 6            1.25                7.5
6 V 30 x 30 x 3ly 6            1.36                8.2
7 V 40 x 40 x 2ly 6            1.25                7.5
8 V 40 x 40 x 2.5ly 6            1.42                8.5
9 V 40 x 40 x 3ly 6            1.67              10.0
10 V 40 x 40 x 3.5ly 6            1.92              11.5
11 V 40 x 40 x 4ly 6            2.08              12.5
12 V 40 x 40 x 5ly 6            2.95              17.7
13 V 45 x 45 x 4ly 6            2.74              16.4
14 V 45 x 45 x 5ly 6            3.38              20.3
15 V 50 x 50 x 3ly 6            2.17              13.0
16 V 50 x 50 x 3,5ly 6            2.50              15.0
17 V 50 x 50 x 4ly 6            2.83              17.0
18 V 50 x 50 x 4.5ly 6            3.17              19.0
19 V 50 x 50 x 5ly 6            3.67              22.0
20 V 60 x 60 x 4ly 6            3.68              22.1
21 V 60 x 60 x 5ly 6            4.55              27.3
22 V 60 x 60 x 6ly 6            5.37              32.2
23 V 63 x 63 x 4ly 6            3.58              21.5
24 V 63 x 63 x5ly 6            4.50              27.0
25 V 63 x 63 x 6ly 6            4.75              28.5
26 V 65 x 65 x 5ly 6            5.00              30.0
27 V 65 x 65 x 6ly 6            5.91              35.5
28 V 65 x 65 x 8ly 6            7.66              46.0
29 V 70 x 70 x 5.0ly 6            5.17              31.0
30 V 70 x 70 x 6.0ly 6            6.83              41.0
31 V 70 x 70 x 7ly 6            7.38              44.3
32 V 75 x 75 x 4.0ly 6            5.25              31.5
33 V 75 x 75 x 5.0ly 6            5.67              34.0
34 V 75 x 75 x 6.0ly 6            6.25              37.5
35 V 75 x 75 x 7.0ly 6            6.83              41.0
36 V 75 x 75 x 8.0ly 6            8.67              52.0
37 V 75 x 75 x 9ly 6            9.96              59.8
38 V 75 x 75 x 12ly 6          13.00              78.0
39 V 80 x 80 x 6.0ly 6            6.83              41.0
40 V 80 x 80 x 7.0ly 6            8.00              48.0
41 V 80 x 80 x 8.0ly 6            9.50              57.0
42 V 90 x 90 x 6ly 6            8.28              49.7
43 V 90 x 90 x 7,0ly 6            9.50              57.0
44 V 90 x 90 x 8,0ly 6          12.00              72.0
45 V 90 x 90 x 9ly 6          12.10              72.6
46 V 90 x 90 x 10ly 6          13.30              79.8
47 V 90 x 90 x 13ly 6          17.00           102.0
48 V 100 x 100 x 7ly 6          10.48              62.9
49 V 100 x 100 x 8,0ly 6          12.00              72.0
50 V 100 x 100 x 9,0ly 6          13.00              78.0
51 V 100 x 100 x 10,0ly 6          15.00              90.0
52 V 100 x 100 x 12ly 6          10.67              64.0
53 V 100 x 100 x 13ly 6          19.10           114.6
54 V 120 x 120 x 8ly 6          14.70              88.2
55 V 120 x 120 x 10ly 6          18.17           109.0
56 V 120 x 120 x 12ly 6          21.67           130.0
57 V 120 x 120 x 15ly 6          21.60           129.6
58 V 120 x 120 x 18ly 6          26.70           160.2
59 V 130 x 130 x 9ly 6          17.90           107.4
60 V 130 x 130 x 10ly 6          19.17           115.0
61 V 130 x 130 x 12ly 6          23.50           141.0
62 V 130 x 130 x 15ly 6          28.80           172.8
63 V 150 x 150 x 10ly 6          22.92           137.5
64 V 150 x 150 x 12ly 6          27.17           163.0
65 V 150 x 150 x 15ly 6          33.58           201.5
66 V 150 x 150 x 18ly 6 39.8 238.8
67 V 150 x 150 x 19ly 6 41.9 251.4
68 V 150 x 150 x 20ly 6 44 264
69 V 175 x 175 x 12ly 6 31.8 190.8
70 V 175 x 175 x 15ly 6 39.4 236.4
71 V 200 x 200 x 15ly 6 45.3 271.8
72 V 200 x 200 x 16ly 6 48.2 289.2
73 V 200 x 200 x 18ly 6 54 324
74 V 200 x 200 x 20ly 6 59.7 358.2
75 V 200 x 200 x 24ly 6 70.8 424.8
76 V 200 x 200 x 25ly 6 73.6 441.6
77 V 200 x 200 x 26ly 6 76.3 457.8
78 V 250 x 250 x 25ly 6 93.7 562.2
79 V 250 x 250 x 35ly 6 128 768

Dựa theo bảng tỉnh trên thì chúng ta sẽ có thể suy ra được 1 cây sắt V3, V4 , V5, V6 …bằng bao nhiêu kg được nhé .

Đối với thép V3 hay còn gọi là V30 thì chúng ta sẽ có khối lượng giao động từ : 5kg đến 8,2kg

Đối với thép V4 hay còn gọi là V40 thì chúng ta sẽ có khối lượng giao động từ : 7,5kg đến 17,7kg

Đối với thép V5 hay còn gọi là V50 thì chúng ta sẽ có khối lượng giao động từ : 13kg đến 22kg

Đối với thép V6 hay còn gọi là V60 thì chúng ta sẽ có khối lượng giao động từ :22,1kg đến 32,2kg

Đối với thép V7 hay còn gọi là V70 thì chúng ta sẽ có khối lượng giao động từ : 31kg đến 44,3kg

Đối với thép V8 hay còn gọi là V80 thì chúng ta sẽ có khối lượng giao động từ : 41kg đến 57kg

Đối với thép V9 hay còn gọi là V90 thì chúng ta sẽ có khối lượng giao động từ : 49,7kg đến 102kg

Đối với thép V10 hay còn gọi là V100 thì chúng ta sẽ có khối lượng giao động từ : 62,9kg đến 114,6kg

Đối với thép V12 hay còn gọi là V120 thì chúng ta sẽ có khối lượng giao động từ : 88,2kg đến 160,2kg

Đối với thép V13 hay còn gọi là V130 thì chúng ta sẽ có khối lượng giao động từ : 107,4kg đến 172,8kg

Đối với thép V15 hay còn gọi là V150 thì chúng ta sẽ có khối lượng giao động từ : 137,5kg đến 264kg

Đối với thép V20 hay còn gọi là V200 thì chúng ta sẽ có khối lượng giao động từ : 271,8kg đến 457,8kg

Đối với thép V25 hay còn gọi là V250 thì chúng ta sẽ có khối lượng giao động từ : 262,2kg đến 768kg

Tổng kết :

Với khái niệm về thép V và các quy đổi 1 cây sắt V3, V4, V5 , V6, V7, V8 , V10 … ở trên sang khối lượng kg của Legoland hi vọng sẽ hỗ trợ mọi người phân nào về cách tính toán và cách quy đổi với đại lượng thép V nhé .

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *