Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất là một trong những mẫu hợp đồng đang được quan tâm nhiều nhất . Đây là mẫu có vai trò khá quan trọng đối với những ai đang muốn mua bán hay chuyển nhượng quyền sử dụng đất đai , nhà ở. Mẫu hợp đồng hầu hết đều được bạn hành mẫu quy định chung từ các đơn vị nhà nước có thẩm quyền cấp. Chính vì thế bạn hoàn toàn có thể an tâm khi sử dụng các văn bản mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất từ Legoland cung cấp .

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng sử dụng đất

Những ai có thể sử dụng mẫu hợp đồng này ?

  • Những ai mua hoặc bán đất, các chủ mảnh đất , người mua mảnh đất
  • Những người làm môi giới bất động sản nhằm hỗ trợ người mua bán trở nên hợp pháp
  • Cho sinh viên trong ngành quản lý đất đai tham khảo
  • Cho mọi người muốn tìm hiểu và tham khảo tài liệu này

Điều kiện để hợp pháp thực hiện quyền chuyển nhượng quyền sử dụng :

  • Mảnh đất chuyển nhượng hay mua bán phải là mảnh đất không bị tranh chấp hay liên quan đến các yếu tố pháp lý
  • Mảnh đất phải có đầy đủ các giấy tờ pháp lý
  • Những mảnh đất đang nằm trong tầm kiểm soát của một cơ quan nhà nước
  • Những mảnh đất phải còn thời hạn sử dụng của cá nhân muốn chuyển nhượng

Tham khảo thêm các mẫu hợp đồng khác :

Các giấy tờ cá nhân cần phải có để kê khai bên trong hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất :

  • Chứng minh thư hay thẻ căn cước công dân của cả 2 bên chuyển nhượng đất và bên nhận chuyển nhượng đất
  • Các giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất như : giấy tờ cấp phép sử dụng , giấy tờ đóng thuế đất , sổ đỏ …

Mẫu hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất mới nhất  

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Thái Bình., ngày 15. tháng 08. năm 2021..

HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Số 20H20./HĐ

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Nghị định số: 42LNĐ/2015/NĐ-CP ngày 20. tháng 07 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;

Các căn cứ pháp lý khác.

Hai bên chúng tôi gồm:

I. BÊN CHUYỂN NHƯỢNG

Ông/ Bà  : …Trần Văn Tiến……………….

Địa chỉ: …Xã Tân Tiến , Huyện Hưng Hà , Thái Bình…………………

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0106117098.

Mã số doanh nghiệp: ……(nếu là doanh nghiệp thì nhập vào đây mã số thuế)……….

Người đại diện theo pháp luật: …(Tên người đại diện pháp luật)….. Chức vụ: …(Có thể là giám đốc)….

Số điện thoại liên hệ: …… ( Số người đại diện pháp luật của công ty )…………….

Số tài khoản (nếu có): …(Số tk ngân hàng của công ty)……. Tại ngân hàng: …(Tên ngân hàng có tk công ty)…..

Mã số thuế: ………(Mã số thuế công ty vào đây)……………

II. BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG

Ông/Bà………Lê Quảng Nam……………………

Sinh ngày: …24/ 10../…1990……………………………………………….

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số:  151767621 .Cấp ngày: 14../ 10 ./ 2008

Tại …CA Thái Bình……………………

Quốc tịch (đối với người nước ngoài): … ( Nếu bạn là người nước ngoài thì nghi vào quốc tịch gì )…..

Địa chỉ liên hệ: …Xã Vũ Hội , Huyện Vũ Thư  , Tỉnh Thái Bình……………..

Số điện thoại: ………0979681166………………………..

Email: …lequangnam1990@gmail.com…………………..

Hai bên đồng ý thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thỏa thuận sau đây:

Điều 1. Thông tin về thửa đất chuyển nhượng

1. Quyền sử dụng đất của bên chuyển nhượng đối với thửa đất theo: ……Số 12, Đường Lý Bôn , Thành phố Thái Bình……….

…………………………………………………………………………………………………………………………….

2. Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau:

Thửa đất số: ……463A…………………………….

Tờ bản đồ số: …………4744516A……………………..

Địa chỉ thửa đất: …Số 12 Đường Lý Bôn , Thành phố Thái Bình………………….

Diện tích: …180 ./ m2 (Bằng chữ: …Một trăm tám mươi mét vuông….)

Hình thức sử dụng:

  • Sử dụng riêng: 165. m2
  • Sử dụng chung: 15 m2

Mục đích sử dụng: …Đất thổ cư……………………………………….

Thời hạn sử dụng: ………Lâu dài…………………………………………..

Nguồn gốc sử dụng: …………Đất để ở………………………………….

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………Không có………………………

3. Các chỉ tiêu về xây dựng của thửa đất như sau:

Mật độ xây dựng: ……100%……………..

Số tầng cao của công trình xây dựng: ……5 tầng…………

Các chỉ tiêu khác theo quy hoạch được duyệt:…Không……………

Chiều cao tối đa của công trình xây dựng: ……100m……………

4. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất:

a) Đất đã có hạ tầng kỹ thuật

b) Đặc điểm nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất:  nhà ở .(nếu không có thì ghi không).

Điều 2. Giá chuyển nhượng

Giá chuyển nhượng quyền sử dụng thửa đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:  1.050.000.000.đồng (bằng chữ: một tỷ không trăm năm mươi triệu đồng  Việt Nam).

Có thể ghi chi tiết bao gồm:

  • Giá trị chuyển nhượng quyền sử dụng đất: …1.050.000.000 đồng…….
  • Giá trị chuyển nhượng hạ tầng kỹ thuật: ……Không…………….
  • Tiền thuế VAT: ……10,500.000 đồng……………………………………….
  • Giá trị bán/chuyển nhượng nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất hoặc tài sản khác gắn liền với đất:

Điều 3. Phương thức thanh toán

1. Phương thức thanh toán: …Tiền mặt……………..

2. Các thỏa thuận khác: ………Không (nếu bạn có thỏa thuận gì thì ghi vào đây )…………………..

Điều 4. Thời hạn thanh toán

Thanh toán 1 lần hoặc nhiều lần do các bên thỏa thuận.

Điều 5. Bàn giao đất và đăng ký quyền sử dụng đất

1. Bàn giao quyền sử dụng đất

a) Việc bàn giao quyền sử dụng đất được các bên lập thành biên bản;

b) Bên chuyển nhượng có trách nhiệm bàn giao cho Bên nhận chuyển nhượng các giấy tờ pháp lý về quyền sử dụng đất kèm theo quyền sử dụng đất:

  • Bản gốc của Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
  • Bản sao các giấy tờ pháp lý về đất đai: sổ đỏ ……
  • Các giấy tờ khác theo thỏa thuận: …tờ kê khai thuế nhà đất ……………

c) Bàn giao trên thực địa: ……đất thổ cư…………..

2. Đăng ký quyền sử dụng đất

  • Trong thời hạn 30. ngày kể từ ngày hợp đồng này được ký kết, Bên chuyển nhượng có trách nhiệm thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất cho bên nhận chuyển nhượng tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
  • Bên chuyển nhượng có nghĩa vụ thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật để đăng ký quyền sử dụng đất cho Bên nhận chuyển nhượng tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
  • Bên nhận chuyển nhượng có trách nhiệm phối hợp với Bên chuyển nhượng thực hiện đăng ký quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
  • Thời điểm bàn giao đất trên thực địa …vào ngày 25/10/2021……
  • Các thỏa thuận khác: ……không………….

Điều 6. Trách nhiệm nộp thuế, lệ phí

1. Về thuế do Bên …bán….. nộp

2. Về phí do Bên …bán….. nộp

3. Các thỏa thuận khác: ……các khoản phí bên bán chịu………………..

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của các bên

I. Quyền và nghĩa vụ của bên chuyển nhượng

1. Quyền của bên chuyển nhượng (theo Điều 38 Luật Kinh doanh bất động sản):

  • Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nhận đất theo đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất thanh toán tiền theo thời hạn và phương thức đã thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Không bàn giao đất khi chưa nhận đủ tiền, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác;
  • Yêu cầu bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên nhận chuyển nhượng gây ra;
  • Các quyền khác: …Không có quyền gì thêm (nếu có bạn có thể nhập vào đây)……..

2. Nghĩa vụ của bên chuyển nhượng (theo Điều 39 Luật Kinh doanh bất động sản):

  • Chuyển giao đất cho bên nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm về thông tin do mình cung cấp;
  • Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
  • Làm thủ tục đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật về đất đai và giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho bên nhận chuyển nhượng, trừ trường hợp bên nhận chuyển nhượng có văn bản đề nghị tự làm thủ tục cấp giấy chứng nhận;
  • Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
  • Các nghĩa vụ khác: ……Không có nghĩa vụ gì thêm (nếu có bạn có thể nhập vào đây)……………..

II. Quyền và nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng:

1. Quyền của bên nhận chuyển nhượng:

  • Yêu cầu bên chuyển nhượng làm thủ tục và giao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
  • Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất giao đất đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Có quyền sử dụng đất kể từ thời điểm nhận bàn giao đất từ bên chuyển nhượng;
  • Yêu cầu bên chuyển nhượng cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất chuyển nhượng;
  • Yêu cầu bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất bồi thường thiệt hại do lỗi của bên chuyển nhượng gây ra;
  • Các quyền khác: ……Không có quyền gì thêm (nếu có bạn có thể nhập vào đây)……………

2. Nghĩa vụ của bên nhận chuyển nhượng:

  • Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;
  • Thanh toán tiền cho bên chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thức thỏa thuận trong hợp đồng;
  • Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;
  • Bảo đảm quyền của bên thứ ba đối với đất chuyển nhượng;
  • Xây dựng nhà, công trình xây dựng tuân thủ đúng các quy định pháp luật và quy hoạch được duyệt;
  • Các nghĩa vụ khác ……Không có nghĩa vụ gì thêm (nếu có bạn có thể nhập vào đây)………

Điều 8. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

1. Bên chuyển nhượng phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau: …Phải hoàn trả và nộp phạt 10% tổng số tiền…….

2. Bên nhận chuyển nhượng phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau:  Sẽ mất phần tiền đặt cọc…..

Điều 9. Phạt vi phạm hợp đồng

Bên chuyển nhượng khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 1 Điều 8 của hợp đồng này sẽ bị phạt như sau:

Nếu bên chuyển nhượng vi phạm hợp đồng sẽ bị phạt với số tiền lên đến 10% tổng giá trị đất đai……….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

Phạt bên nhận chuyển nhượng khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 2 Điều 8 của hợp đồng này như sau:

……Bên nhận chuyển nhượng nếu phá vỡ hợp đồng như không tiếp tục nhận chuyển nhượng sẽ bị mất số tiền đã đặt cọc …….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 10. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng

1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:

Nếu 1 trong 2 bên vi phạm hợp đồng hoặc không thực hiện nhận chuyển nhượng đất …………

………………………………………………………………………………………………………………………

2. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:

Không tiếp tục giao dịch mua bán  , không thực hiện đúng hợp đồng , phá vỡ hợp đồng …………………

………………………………………………………………………………………………………………………

3. Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng.

Điều 11. Giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau;

Trong trường hợp không giải quyết được thì thống nhất chọn Tòa án hoặc trọng tài giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 12. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng

1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …25/10/2021……

2. Hợp đồng này được lập thành 2 bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 1 bản

 

BÊN CHUYỂN NHƯỢNG
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ người ký và đóng dấu)

cHU KY

Trần Văn Tiến

 

BÊN NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG
(Ký, ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức thì đóng dấu và ghi chức vụ người ký)

ck nam

Lê Quảng Nam

 

Bản gốc tải về tại đây : TẢI VỀ

Chú ý :

Đây chỉ là bản mẫu hợp đồng chuyển nhượng sử dụng đất thôi nếu bạn muốn thay đổi thì hãy xóa những phần chữ màu đỏ in nghiêng để thay thế thành thông tin của bạn nhé . Chúc các bạn thành công

Related Posts

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *